Bảng giá kiến trúc
Bảng giá xây dựng
Bảng giá hoàn thiện
Bảng giá nội thất

 

  Bảng giá thiết kế kiến trúc

  

LOẠI CÔNG TRÌNH 

GÓI TIẾT KIỆM

GÓI THÔNG DỤNG

GÓI CAO CẤP

NHÀ PHỐ 200.000 250.000 500.000
BIỆT THỰ 220.000 270.000 500.000
COFFEE - SHOP - CHUNG CƯ  200.000 250.000 500.000
THÀNH PHẦN HỒ SƠ 
1.Khảo sát và tư vấn thiết kế      

TẤT CẢ HẠNG MỤC THIẾT KẾ

+  QUẢN LÝ DỰ ÁN

  • Lập dự toán chi tiết.
  • Lập tiến độ thi công.
  • vấn đàm phán lựa chọn nhà thầu chính các nhà thầu phụ.
  • Giám sát thi công thường xuyên, báo cáo tiến độ hằng ngày.
  • Lập hồ hoàn công báo cáo chất lượng công trình.
  • Triển khai chi tiết nội thất.
2. Bản vẽ xin phép xây dựng
3. Phối cảnh mặt tiền      
4. Bản vẽ thiết kế: KIẾN TRÚC
5. Bản vẽ thiết kế: KẾT CẤU      
6. Bản vẽ thiết kế: ĐIỆN NƯỚC, M.E
7. Giám sát tác giả      
8. Dự toán chi phí xây dựng O O
9. Phối cảnh 3D nội thất     
10. Bản vẽ khai triển nội thất   O

 

 Các giai đoạn thanh toán chi phí thiết kế 

 

 MIỄN PHÍ THANH TOÁN 20% THANH TOÁN 50% THANH TOÁN 30%
Tư vấn thiết kế & xây dựng. Thanh toán 20% giá trị hợp đồng và bắt đầu thiết kế phương án mặt bằng. Thanh toán 50% giá trị hợp đồng sau khi thống nhất phương án mặt bằng và phối cảnh mặt tiền. Thanh toán 30% giá trị hợp đồng còn lại khi bàn giao hồ sơ thiết kế.

 

 CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI  

MIỄN PHÍ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI

(Phần thô, Hoàn thiện, Nội thất)

Thông tin chi tiết vui lòng xem trong hạng mục thi công

 

  

 

 Hồ sơ thiết kế

 

 

 

 

 

Hình thức hồ sơ:

hồ sơ khổ A3 hoặc A4 để thi công + 1 bộ A4 để lưu trữ.

 

Số lượng bộ hồ sơ:

Khách hàng được cung cấp 02 bộ, công ty lưu lại 01 bộ (Khách hàng vui lòng kí vào hồ sơ lưu của công ty để đảm bảo hồ sơ lưu đã được hai bên kiểm duyệt)

 

 

 Chính sách ưu đãi 

 Miễn phí thiết kế sau khi kí hợp đồng thi công trọn gói (Phần thô, Hoàn thiện, Nội thất)

 Khách hàng thiết kế gói tiết kiệm hoặc gói thông dụng được giảm 50% chi phí thiết kế sau khi kí hợp đồng thi công vật tư phần thô trở lên. (Chi phí thiết kế sẽ được giảm trừ trực tiếp trong hợp đồng thi công phần thô).

 Khách hàng thiết kế gói cao cấp gồm 2 phần chính: Gói tiết kiệm và gói thiết kế nội thất, khi khách hàng kí hợp đồng thi công vật tư phần thô trở lên sẽ được giảm giá phần gói tiết kiệm theo quy định còn riêng gói thiết kế nội thất sẽ được giảm giá theo chính sách riêng khi khách hàng kí hợp đồng hoàn thiện nội thất. (Chi phí thiết kế sẽ được giảm trừ trực tiếp trong hợp đồng thi công phần thô)

 

  Ghi chú

Hợp đồng thiết kế có giá trị tối thiểu là 15.000.000đ
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, trang trí nội thất không bao gồm thiết kế chi tiết mẫu tủ, giường, bàn ghế và các vật dụng khác
Đơn giá trên chưa bao gồm khảo sát địa chất, bản vẽ chi tiết sân vườn, tiểu cảnh, lập hồ sơ xin phép xây dựng hoặc lập hồ sơ dự án trình phê duyệt
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 

 

 

Liên hệ ngay với chúng tôi để thể hiện rằng khách hàng yêu quý ngôi nhà và gia đình của mình.

 

                

Đơn giá

Phân loại Đơn giá đ/m2 Tổng diện tích ví dụ Thành tiền
Nhà phố liên kế 3.400.000 325 m2
1,105,000,000 VNĐ
Biệt thự, văn phòng 3.600.000 325 m2
1,170,000,000 VNĐ
Công trình khác Thỏa thuận 325 m2 Thỏa thuận

Bao gồm:

Chọn cấu trúc nhà

Chọn cấu trúc nhà Reset mặc định Diện tích (m2) Hệ số (%) DT quy đổi (m2) Hình minh họa
Mái 35 m2
Tum=30 m2
Tầng (Lầu 3) = 75 m2
ST=45 m2
Tầng thượng (lầu 11) = 75 m2
Tầng 11 (lầu 10) = 75 m2
Tầng 10 (lầu 9) = 75 m2
Tầng 9 (lầu 8) = 75 m2
Tầng 8 (lầu 7) = 75 m2
Tầng 7 (lầu 6) = 75 m2
Tầng 6 (lầu 5) = 75 m2
Tầng 5 (lầu 4) = 75 m2
Tầng 4 (lầu 3) = 75 m2
Tầng 3 (lầu 2) = 75 m2
Tầng 2 (lầu 1) = 75 m2
Lửng = 42 m2
Tầng trệt = 70 m2
Hầm = 70 m2
Móng = 70 m2
Số tầng (bao gồm tầng trệt)
Tầng trệt
- +
Tầng trệt tối thiểu là 10m2
100% 70
Thông tầng của lửng
- +
28
Tầng lửng không được bằng tầng Trệt
100%
50%
42
14
Tầng 2 (Lầu 1)
- +
aa
100% 75
Tầng 3 (Lầu 2)
- +
aa
100% 75
Tầng 4 (Lầu 3)
- +
aa
100% 75
Tầng 5 (Lầu 4)
- +
aa
100% 75
Tầng 6 (Lầu 5)
- +
aa
100% 75
Tầng 7 (Lầu 6)
- +
aa
100% 75
Tầng 8 (Lầu 7)
- +
aa
100% 75
Tầng 9 (Lầu 8)
- +
aa
100% 75
Tầng 10 (Lầu 9)
- +
aa
100% 75
Tầng 11 (Lầu 10)
- +
aa
100% 75
Tầng 12 (Lầu 11)
- +
aa
100% 75
Tầng thượng (Lầu 3) = Tum + Sân thượng
Tum
- +
- +
45
100%
100%
50%
75
30
22.5
Hệ mái
- +
50%
17.5
Móng và nền 50% 35
- +
Hầm không được lớn hơn móng
150% 105
Tổng diện tích quy đổi 325 m2

Cách tính hệ số xây dựng

  • Móng và công trình ngầm:
    • Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt
    • Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)
  • Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)
    • Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%
    • Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%
    • Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%
  • Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích
  • Ô thông tầng: Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50%
  • Sân thượng: 50%
  • Mái:
    • Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)
  • Sân trước và sân sau: 50% - 70% diện tích

 

 

 Chính sách ưu đãi 

Miễn phí thiết kế sau khi kí hợp đồng thi công trọn gói (Phần thô, Hoàn thiện, Nội thất)

Khách hàng thiết kế gói tiết kiệm hoặc gói thông dụng được giảm 50% chi phí thiết kế sau khi kí hợp đồng thi công vật tư phần thô trở lên. (Chi phí thiết kế sẽ được giảm trừ trực tiếp trong hợp đồng thi công phần thô).

Khách hàng thiết kế gói cao cấp gồm 2 phần chính: Gói tiết kiệm và gói thiết kế nội thất, khi khách hàng kí hợp đồng thi công vật tư phần thô trở lên sẽ được giảm giá phần gói tiết kiệm theo quy định còn riêng gói thiết kế nội thất sẽ được giảm giá theo chính sách riêng khi khách hàng kí hợp đồng hoàn thiện nội thất. (Chi phí thiết kế sẽ được giảm trừ trực tiếp trong hợp đồng thi công phần thô)

  

 

 Vật tư sử dụng

Cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp đồng

Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào công trình

Kiểm tra, kiểm định và trình mẫu trước khi thi công

 

 Hình ảnh vật tư

  

 

 

 

 

Liên hệ ngay với chúng tôi để thể hiện rằng khách hàng yêu quý ngôi nhà và gia đình của mình.

 

                 

 

 

 Bảng giá thi công hoàn thiện

 

HẠNG MỤC CUNG ỨNG  GÓI TIẾT KIỆM GÓI THÔNG DỤNG GÓI CAO CẤP GHI CHÚ
  Đơn giá: 2.200.000 vnđ/m2 Đơn giá: 2.500.000 vnđ/m2 Đơn giá: 3.200.000 vnđ/m2  
GẠCH ỐP - LÁT

Gạch nền các tầng

Thương hiệu: Đồng Tâm - Bạch Mã - Viglacera...

Gạch 600 x 600 mờ.

Đơn giá 200.000 vnđ/ m2

Gạch 600 x 600, gạch bóng kính - 2 da. 

Đơn giá 300.000 vnđ/ m2

Gạch 600 x 600, gạch bóng kính TP. 

Đơn giá 400.000 vnđ/ m2

Len gạch KT 120x600. Cắt từ gạch nền

Gạch nền sân thượng - sân trước - sân sau

Thương hiệu: Đồng Tâm - Bạch Mã - Viglacera...

Gạch 400 x 400 mờ.

Đơn giá 130.000 vnđ/ m2

Gạch 600 x 600 mờ.

Đơn giá 200.000 vnđ/ m2

Gạch 600 x 600 mờ.

Đơn giá 250.000 vnđ/ m2

Không bao gồm gạch mái 

Gạch nền WC

Thương hiệu: Đồng Tâm - Bạch Mã - Viglacera...

Gạch ốp theo mẫu.

Đơn giá 130.000 vnđ/ m2 

Gạch ốp theo mẫu.

Đơn giá 200.000 vnđ/ m2 

Gạch ốp theo mẫu.

Đơn giá 250.000 vnđ/ m2 

 

Gạch ốp tường WC

Thương hiệu: Đồng Tâm - Bạch Mã - Viglacera...

Gạch ốp theo mẫu.

Đơn giá 130.000 vnđ/ m2

Gạch ốp theo mẫu.

Đơn giá 200.000 vnđ/ m2 

Gạch ốp theo mẫu.

Đơn giá 250.000 vnđ/ m2

Ốp cao <2.6m. Không bao gồm len 

Keo chà gon Khoán gọn cho công trình  Khoán gọn cho công trình  Khoán gọn cho công trình   

Đá trang trí khác

(mặt tiền - sân vườn..)

Không bao gồm

CĐT chọn nhà cung cấp. Khối lượng : 20 m2 (Đơn giá 200.000 vnđ/ m2). 

CĐT chọn nhà cung cấp. Khối lượng : 30 m2 (Đơn giá 300.000 vnđ/ m2).

Phần trang trí không trừ tiền 
SƠN NƯỚC

Sơn nước ngoài nhà

(2 lớp matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ)

Sơn Maxilite/ Jymec/ Bột trét Việt Mỹ Sơn Spec/ Nippon/ Bột trét Expo  Sơn Dulux/ Jotun/ Bột trét Jotun Khoán gọn cho công trình. bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám  

Sơn nước trong nhà

(2 lớp matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ)

Sơn Maxilite/ Jymec/ Bột trét Việt Mỹ Sơn Spec/ Nippon/ Bột trét Expo    Sơn Dulux/ Jotun/ Bột trét Jotun 
CỬA ĐI - CỬA SỔ
Cửa đi các phòng 

Cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5 ly ( hoặc cửa nhựa Đài Loan).

Đơn giá 1.800.000 vnđ/ bộ

Cửa gỗ công nghiệp HDF sơn màu.

Đơn giá 3.500.000 vnđ/ bộ

Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm ( hoặc cửa nhựa lõi thép).

Đơn giá 6.500.000 vnđ/ bộ

 
Cửa đi WC

Cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5 ly ( hoặc cửa nhựa Đài Loan).

Đơn giá 1.800.000 vnđ/ bộ

Cửa nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, kính 5 ly ( hoặc cửa nhựa Đài Loan).

Đơn giá 2.500.000 vnđ/ bộ 

Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm ( hoặc cửa nhựa lõi thép).

Đơn giá 5.200.000 vnđ/ bộ  

 

Cửa mặt tiền chính

(mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau...)

Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm, sơn dầu, kính 5ly. 

Đơn giá 1.250.000 vnđ/ m2

Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm, sơn tĩnh điện, màu giả gỗ, kính 8ly cường lực mài cạnh. 

Đơn giá 1.600.000 vnđ/ m2 

Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh Shide (Sparlee), kính cường lực 8 ly.(Bao gồm phụ kiện GQ). 

Đơn giá 2.000.000 vnđ/ m2

Các loại cửa sắt đã bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo). 

Cửa sổ mặt tiền chính

(ban công sân thượng, sân sau...)

Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm, sơn dầu, kính 5ly. 

Đơn giá 1.250.000 vnđ/ m2

Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm, sơn tĩnh điện, màu giả gỗ, kính 8ly cường lực mài cạnh. 

Đơn giá 1.600.000 vnđ/ m2 

Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh Shide (Sparlee), kính cường lực.(Bao gồm phụ kiện). 

Đơn giá 2.000.000 vnđ/ m2 

Các loại cửa sắt đã bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo).  

Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ

(chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)

Sắt hộp 20 x 20 x 1.0 mm, sơn dầu, mẫu đơn giản. 

Đơn giá 200.000 vnđ/ m2

Sắt hộp 20 x 20 x 1.0 mm, mạ kẽm, sơn dầu. Mẫu chỉ định. 

Đơn giá 400.000 vnđ/ m 

Sắt hộp 25 x 25 x 1.0 mm, mạ kẽm, sơn dầu. Mẫu chỉ định. 

Đơn giá 450.000 vnđ/ m  

 
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng.

Khóa tay nắm tròn.

Đơn giá 200.000 vnđ/ m2 

Khóa tay gạt.

Đơn giá 350.000 vnđ/ m2  

Khóa tay gạt cao cấp.

Đơn giá 450.000 vnđ/ m2 

Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa. 
Khóa cửa WC

Khóa tay nắm tròn.

Đơn giá 150.000 vnđ/ m2

Khóa tay gạt.

Đơn giá 250.000 vnđ/ m2  

Khóa tay gạt cao cấp.

Đơn giá 350.000 vnđ/ m2  

Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa. 
CẦU THANG   
Lan can cầu thang 

Lan can sắt hộp 14 x 14 x1.0 mm, mẫu đơn giản.

Đơn giá 300.000 vnđ/md

Lan can sắt hộp 20 x 20 x1.0 mm, mẫu chỉ định.

Đơn giá 500.000 vnđ/md 

Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304. 

Đơn giá 1.000.000 vnđ/md  

 
Tay vịn cầu thang 

Tay vịn gỗ xoan đào D50 không trụ.

Đơn giá 350.000 vnđ/ md

Tay vịn gỗ căm xe 60 x 80.

Đơn giá tay vịn 450.000 vnđ/ md

Tay vịn gỗ căm xe 60 x 80.

Đơn giá tay vịn 450.000 vnđ/ md

 
Trụ cầu thang Không bao gồm

Gỗ căm xe. 

Đơn giá trụ 1.800.000 vnđ/ trụ 

Gỗ căm xe. 

Đơn giá trụ 1.800.000 vnđ/ trụ

 
ĐÁ GRANIT   
Đá granit mặt cầu thang, len cầu thang

Đá trắng suối lau, hồng Phan Rang, tím hoa cà.

Đơn giá 500.000 vnđ/m2

Đá đen Indonexia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai .

Đơn giá 800.000 vnđ/m2 

Đá marble, kim sa trung, nhân tạo.

Đơn giá 1.200.000 vnđ/m2 

 
Đá granit tam cấp (nếu có) 

Đá trắng suối lau, hồng Phan Rang, tím hoa cà.

Đơn giá 500.000 vnđ/m2

Đá đen Indonexia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai .

Đơn giá 800.000 vnđ/m2 

Đá marble, kim sa trung, nhân tạo.

Đơn giá 1.200.000 vnđ/m2 

 
Đá granit ngạch cửa

Đá trắng suối lau, hồng Phan Rang, tím hoa cà.

Đơn giá 95.000 vnđ/md 

Đá đen Indonexia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai .

Đơn giá 110.000 vnđ/md 

Đá marble, kim sa trung, nhân tạo.

Đơn giá 130.000 vnđ/md

 
Đá granit mặt tiền tầng trệt  Không bao gồm

Đá đen Indonexia, trắng Ấn Độ, hồng Gia Lai .

Đơn giá 900.000 vnđ/m2 

Đá marble, kim sa trung, nhân tạo.

Đơn giá 1.300.000 vnđ/m2 

 
THIẾT BỊ ĐIỆN     

Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường)

tủ hộp nhựa cao cấp

SINO SINO SINO   
MCB, công tắc, ổ cắm

SINO (mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm ) 

PANASONIC (mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm )  PANASONIC (mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm )   
Ổ cắm điện thoại, internet. truyền hình cáp SINO (mỗi phòng 1 cái) PANASONIC (mỗi phòng 1 cái) PANASONIC (mỗi phòng 1 cái)  
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân 

Đèn máng đôi 1.2m philip 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đương 4 bóng đèn led tròn). 

Đơn giá 250.000 vnđ/ cái (hoặc 125.000 vnđ/ đèn led)

Đèn máng đôi 1.2m philip 1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn). 

Đơn giá 250.000 vnđ/ cái (hoặc 125.000 vnđ/ đèn led)

Đèn máng đôi 1.2m philip 2 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn led tròn). 

Đơn giá 250.000 vnđ/ cái (hoặc 125.000 vnđ/ đèn led)

 
Đèn vệ sinh

Đèn mâm ốp trần (mỗi WC 1 cái). 

Đơn giá: 150.000 vnđ/ cái

Đèn mâm ốp trần (mỗi WC 1 cái).

Đơn giá: 300.000 vnđ/ cái

Đèn mâm ốp trần (mỗi WC 1 cái).

Đơn giá: 400.000 vnđ/ cái

 
Đèn cầu thang 

Mỗi tầng 1 cái. 

Đơn giá: 150.000 vnđ/ cái

Mỗi tầng 1 cái. 

Đơn giá: 300.000 vnđ/ cái

Mỗi tầng 1 cái. 

Đơn giá: 400.000 vnđ/ cái

 
Đèn ban công 

Mỗi tầng 1 cái. 

Đơn giá: 150.000 vnđ/ cái 

Mỗi tầng 1 cái. 

Đơn giá: 300.000 vnđ/ cái 

Mỗi tầng 1 cái. 

Đơn giá: 400.000 vnđ/ cái

 
Đèn led tròn trang trí trần thạch cao Không bao gồm

Thêm 4 bóng/ phòng.

Đơn giá 125.000 vnđ / cái

Thêm 6 bóng/ phòng.

Đơn giá 125.000 vnđ / cái 

 
Đèn hắt trang trí trần thạch cao Không bao gồm 

Mỗi phòng 4 bóng 1.2m (hoặc 10m led dây). 

Đơn giá: 250.000 vnđ/ cái (hoặc 80.000 vnđ/ m dây led)

Mỗi phòng 6 bóng 1.2m (hoặc 15m led dây). 

Đơn giá: 250.000 vnđ/ cái (hoặc 80.000 vnđ/m dây led) 

 
THIẾT BỊ NƯỚC     
Bàn cầu

Inax, Viglacera, Caesar...Đơn giá 2.500.000vnđ/cái

Inax, Caesar, American Standard...Đơn giá 3.500.000vnđ/cái

Toto, Inax, American Standard...Đơn giá 4.500.000vnđ/cái

1 cái/ 1 WC
Lavabô và bộ xả 

Inax, Viglacera, Caesar...Đơn giá 850.000vnđ/cái

Inax, Caesar, American Standard...Đơn giá 1.500.000vnđ/cái

Toto, Inax, American Standard...Đơn giá 2.000.000vnđ/cái

1 cái/ 1 WC
Vòi xả lavabô 

Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic...Đơn giá 450.000 vnđ/cái 

Vòi nóng lanh Caesar, Viglacera, Luxta...Đơn giá 850.000 vnđ/cái

Vòi nóng lanh Inax, Caesar, Viglacera...Đơn giá 1.250.000 vnđ/cái

1 cái/ 1 WC
Vòi xả sen WC ( nóng+ lạnh)

Viglacera, Caesar, Javic...Đơn giá 1.000.000 vnđ/cái 

Caesar, Viglacera, Luxta...Đơn giá 1.200.000 vnđ/cái

Inax, Caesar, Viglacera...Đơn giá 1.500.000 vnđ/cái

1 cái/ 1 WC 
Vòi xịt WC

Viglacera, Caesar, Javic...Đơn giá 150.000 vnđ/cái 

Caesar, Viglacera, Luxta...Đơn giá 200.000 vnđ/cái

Inax, Caesar, Viglacera...Đơn giá 250.000 vnđ/cái

1 cái/ 1 WC  
Vòi sân thượng, ban công, sân

Viglacera, Caesar, Javic...Đơn giá 100.000 vnđ/cái 

Caesar, Viglacera, Luxta...Đơn giá 120.000 vnđ/cái

Inax, Caesar, Viglacera...Đơn giá 150.000 vnđ/cái

1 cái/ 1 khu vực  

Các phụ kiện trong WC

(gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng...)

Đơn giá 500.000 vnđ/bộ Đơn giá 700.000 vnđ/bộ Đơn giá 900.000 vnđ/bộ 1 bộ/ 1 WC
Phễu thu sàn

Inox chống hôi. Đơn giá 90.000 vnđ/cái

Inox chống hôi. Đơn giá 120.000 vnđ/cái

Inox chống hôi cao cấp. Đơn giá 120.000 vnđ/cái

 
Cầu chắn rác 

Inox. Đơn giá 90.000 vnđ/cái

Inox. Đơn giá 120.000 vnđ/cái Inox cao cấp. Đơn giá 120.000 vnđ/cái   

Chậu rửa chén

Đại Thành, Luxta, Javic...Đơn giá 1.300.000 vnđ/cái Đại Thành, Luxta, Javic...Đơn giá 1.500.000 vnđ/cái Đại Thành, Luxta, Javic...Đơn giá 2.000.000 vnđ/cái   
Vòi rửa chén  Đại Thành, Luxta, Javic...Đơn giá 300.000 vnđ/cái Đại Thành, Luxta, Javic...Đơn giá 500.000 vnđ/cái Đại Thành, Luxta, Javic...Đơn giá 1.000.000 vnđ/cái  
Bồn nước  Inox Đại Thành 1000L. Đơn giá 4.500.000 vnđ/cái Đại Thành 1500L. Đơn giá 5.500.000 vnđ/cái Đại Thành 2000L. Đơn giá 7.500.000 vnđ/cái   
Máy bơm nước  Panasonic 200W. Đơn giá 2.000.000 vnđ/cái Panasonic 200W. Đơn giá 2.000.000 vnđ/cái Panasonic 200W. Đơn giá 2.000.000 vnđ/cái  
Hệ thống ống NLMT Ống Vesbo, theo thiết kế Ống Vesbo, theo thiết kế Ống Vesbo, theo thiết kế  Không bao gồm khu vực bếp 
Máy nước nóng NLMT Không bao gồm

Đại Thành, Hướng Dương 150L

Đơn giá 6.000.000 vnđ/cái

Đại Thành, Hướng Dương 180L

Đơn giá 7.000.000 vnđ/cái

 
Hệ thống ống máy lạnh

Ống Thái Lan 7 gem 1 HP. Khối lượng 30m

Đơn giá 220.000 vnđ/ md

Ống Thái Lan 7 gem 1 HP. Khối lượng 50m

Đơn giá 220.000 vnđ/ md

Ống Thái Lan 7 gem 1 HP. Khối lượng theo thiết kế

Đơn giá 220.000 vnđ/ md

 
HẠNG MỤC KHÁC
Thạch cao trang trí

Khối lượng 100 m (Khung M29 Vĩnh Tường , Tấm Gyproc Vĩnh Tường)

Đơn giá 129.000 vnđ/ m2

Khối lượng theo thiết kế  (Khung TK 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)

Đơn giá 135.000 vnđ/ m2

Khối lượng theo thiết kế  (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường , Tấm Gyproc Vĩnh Tường)

Đơn giá 150.000 vnđ/ m2

 
Giấy dán tường Hàn Quốc Chưa bao gồm

Khối lượng 30m2 (2 cuộn).

Đơn giá 1.500.000 vnđ/ cuộn

Khối lượng 60m2 (4 cuộn).

Đơn giá 1.500.000 vnđ/ cuộn

Phần trang trí không trừ tiền
Lancan ban công

Lancan sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá 450.000 vnđ / md

Lancan sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá 550.000 vnđ / md

Lancan kính cường lực 10ly, trụ inox 304

Đơn giá 1.000.000 vnđ / md

Hệ thống ống NLMT
Tay vịn lancan ban công

Lancan sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá 150.000 vnđ / md

 Lancan sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá 250.000 vnđ / md

Tay vịn inox

Đơn giá 350.000 vnđ / md

 
Cửa cổng

Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá 900.000 vnđ/m2

Cửa sắt sơn dầu, mẫu chỉ định

Đơn giá 1.200.000 vnđ/m2

Cửa sắt sơn dầu, mẫu chỉ định

Đơn giá 1.500.000 vnđ/m2

 
Khung sắt, mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng 

Sắt hộp 20 x 20 x1.0mm, sơn dầu

Đơn giá 400.000 vnđ/ m2

Sắt hộp 20 x 20 x1.2mm, sơn dầu

Đơn giá 550.000 vnđ/ m2

Sắt hộp 25 x 25 x1.2mm, sơn dầu

Đơn giá 600.000 vnđ/ m2

 

Tấm lợp Polycacbonat NISSAN (2.1 x5.8m)

Đơn giá 950.000 vnđ/tấm

Tấm lợp kính cường lực 8ly

Đơn giá 650.000 vnđ/m2

Tấm lợp kính cường lực 10ly

Đơn giá 750.000 vnđ/m2

 
CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN - CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG - VẬT TƯ
Máy nước nóng trực tiếp Lancan ô thông tầng  
Cửa cuốn, cửa kéo Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước
Tủ kệ bếp, tủ âm tường Đèn chùm trang trí, đèn trụ thẳng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ
Các thiết bị nội thất ( giường, tủ, kệ, quầy bar...) Các thiết bị gia dụng ( máy lạnh, bếp gas, hút khói...)
Sân vườn và tiểu cảnh Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm...
Các thiết bị WC khác theo thiết kế (bồn tắm, tắm kính..) Các hạng mục khác ngoài Bảng phân tích vật tư hoàn thiện
Lam trang trí mặt tiền, sân thượng  
GHI CHÚ
  • Báo giá trên chưa bao gồm thuế GTGT

- Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 01 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là 250 m(Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 60 - 80 m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 2PN + 2WC cho mỗi lầu ).

- Đối với công trình đặc thù hoặc có tổng diện tích xây dựng nhỏ hơn 250 mcông ty sẽ báo giá trực tiếp theo hình thức dự toán.

- Đối với các hạng mục vật tư khác nằm ngoài bảng báo giá trên, CĐT vui lòng liên hệ công ty để được báo giá .

  • Thương hiệu vật tư trong báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. CĐT có thể lựa chọn bất kỳ thương hiệu nào theo yêu cầu.
  • Toàn bộ vật tư hoàn thiện sẽ do CĐT chọn mẫu trước khi nhập về công trình.
  • CĐT được quyền chọn mẫu mã vật tư tại bất kỳ showroom nào trong địa bàn TP.HCM. Trường hợp CĐT không có thời gian đi tham khảo, thì đại diện công ty ( phòng vật tư) sẽ hỗ trợ cung cấp mẫu mã cho CĐT lựa chọn.

- Để không phát sinh chi phí CĐT nên chọn vật tư có đơn giá tương ứng đơn giá chi tiết nêu trên. CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch nếu chọn vật tư có chi phí thấp hơn bảng báo giá, hoặc sẽ thanh toán thêm cho công ty khi chọn vật tư có đơn giá cao hơn bảng báo giá.

 

 

 

Liên hệ ngay với chúng tôi để thể hiện rằng khách hàng yêu quý ngôi nhà và gia đình của mình.

 

                 

 

BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT

 

NHÀ PHỐ - BIỆT THỰ DIỆN TÍCH ĐƠN GIÁ 
  Trên 300 m2 150.000 vnđ/m2
  200 - 300 m2 180.000 vnđ/m2
  150 - 200 m2 200.000 vnđ/m2
  Dưới 150 m2 Thỏa thuận
CĂN HỘ CHUNG CƯ - CĂN HỘ GÓI THIẾT KẾ  ĐƠN GIÁ
  Gói thiết kế thông dụng 300.000 vnđ/m2
KHÔNG GIAN PHÒNG DIỆN TÍCH ĐƠN GIÁ
  25 - 50 m2 5.000.000 vnđ/ không gian
  10 - 25 m2 4.000.000 vnđ/ không gian

 

THÀNH PHẦN HỒ SƠ   

1. Mặt bằng bố trí nội thất 
2. Bản vẽ 3D (không gian 3 chiều) nội thất 
3. Mặt bằng bố trí vật dụng nội thất 
4. Triển khai chi tiết 2D trần 
5. Triển khai chi tiết 2D tường - vách 
6. Chi tiết ốp, lát gạch sàn, tường 
7. Triển khai chi tiết 2D kỹ thuật vật dụng nội thất 
8. Bản vẽ kỹ thuật hệ đèn trang trí 
9. Thông tin chi tiết vật liệu sử dụng 
10. Triển khai chi tiết ốp, lát 2D các WC 
11. Chọn mẫu thực tế cùng CĐT 
12. Dự toán chi phí thi công. 
13. Giám sát tác giả 
14. Tư vấn vật liệu hoàn thiện 

 

   

 

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI

Trong trường hợp khách hàng sau khi đã làm việc thiết kế với Đường Nét và kí kết hợp đồng thi công nội thất trọn gói theo bản vẽ thiết kế, thì Đường Nét sẽ có các chính sách ưu đãi sau:

 Giảm trừ trực tiếp 50% tổng giá trị hơp đồng thiết kế vào giá trị hợp đồng thi công.

 Tăng tần suất  giám sát tác giả tại công trình.

 Hỗ trợ tư vấn khách hàng các vấn đề liên quan đến thẩm mỹ ngoài hợp đồng ( phối hợp cùng với khách hàng lựa chọn các vật liệu hoàn thiện, chọn màu sơn, rèm, màn, vật phẩm trang trí...).

 

BẢNG GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT 

TỦ BẾP
STT TỦ BẾP ACRYLIC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

GIÁ KHUYẾN MÃI GIẢM 15%

 1 Tủ bếp Thùng MDF phủ Melamin Minh Long Cánh MDF phủ Acrylic An Cường M dài 5,300,000 VNĐ 4,500,000 VNĐ
  Tủ bếp Thùng MDF phủ Melamin An Cường Cánh MDF phủ Acrylic An Cường M dài 5,890,000 VNĐ 5,000,000 VNĐ
 3 Tủ bếp Thùng Picomax Cánh MDF phủ Acrylic An Cường M dài 6,590,000 VNĐ 5,600,000 VNĐ
 4 Tủ bếp Thùng dưới inox 304 Cánh MDF phủ Acrylic An Cường M dài 7,300,000 VNĐ 6,200,000 VNĐ
 5 Tủ bếp Thùng Picomax Cánh nhựa Phủ Acrylic An Cường(FULL BỀ MẶT)  M dài 8,000,000 VNĐ   6,800,000 VNĐ
STT  TỦ BẾP LAMINATE  ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ GIÁ KHUYẾN MÃI GIẢM 15% 
 1 Tủ bếp Thùng MDF phủ Melamin Minh Long Cánh MDF phủ Laminate An Cường  M dài   4,700,000 VNĐ  4,000,000 VNĐ
 2 Tủ bếp Thùng MDF phủ Melamin An Cường Cánh MDF phủ Laminate An Cường  M dài  5,300,000 VNĐ  4,500,000 VNĐ 
 3 Tủ bếp Thùng Picomax Cánh MDF phủ Laminate An Cường  M dài 6,240,000 VNĐ  5,300,000 VNĐ 
Tủ bếp Thùng dưới inox 304 Cánh MDF phủ Laminate An Cường M dài  6,850,000 VNĐ 5,800,000 VNĐ 
STT TỦ BẾP MDF PHỦ MELAMIN ĐƠN VỊ TÍNH   ĐƠN GIÁ  GIÁ KHUYẾN MÃI GIẢM 15% 
1 Tủ bếp Thùng MDF phủ Melamin Minh Long Cánh MDF PHỦ Melamin Minh Long M dài  3,760,000 VNĐ  3,200,000 VNĐ 
 2 Tủ bếp Thùng MDF phủ Melamin An CườngCánh MDF PHỦ Melamin An Cường M dài  4,240,000 VNĐ  3,600,000 VNĐ 
 3 Tủ bếp Thùng Picomax Cánh MDF PHỦ Melamin An Cường M dài   5,180,000 VNĐ  4,400,000 VNĐ 
 4 Tủ bếp Thùng inox 304 Cánh MDF PHỦ Melamin An Cường M dài  5,650,000 VNĐ  4,800,000 VNĐ
5 Tủ bếp Thùng Picomax Cánh Picomax M dài  6,240,000 VNĐ 5,300,000 VNĐ
 
TỦ QUẦN ÁO
STT CHẤT LIỆU THÙNG VÀ CÁNH

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

GIÁ KHUYẾN MÃI GIẢM 15%

 1 Tủ Quần Áo Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh MDF Minh Long M2 2,590,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
 2  Tủ Áo Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh MDF, MFC An Cường M2 2,950,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
 3 Tủ Áo Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh Laminate An Cường M2 3,530,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ
 4 Tủ Áo Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh Acrylic An Cường M2 4,120,000 VNĐ 3,500,000 VNĐ
 
GIƯỜNG NGỦ
STT CHẤT LIỆU 

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

GIÁ KHUYẾN MÃI GIẢM 15%

1 Giường Ngủ MDF Minh Long 1.8 x 2m 7,300,000 VNĐ 6,200,000 VNĐ
 2  Giường Ngủ MDF, MFC An Cường 1.8 x 2m 8,250,000 VNĐ 7,000,000 VNĐ
 3 Giường Ngủ Laminate 1.8 x 2m 10,590,000 VNĐ 9,000,000 VNĐ

TAP ĐẦU GIƯỜNG
STT CHẤT LIỆU THÙNG VÀ CÁNH

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

GIÁ KHUYẾN MÃI GIẢM 15%

 1 Tap Đầu Giường Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh MDF Minh Long Chiếc 945,000 VNĐ 800,000 VNĐ
 2  Tap Đầu Giường Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh MDF, MFC An Cường Chiếc 1,300,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ
 3 Tap Đầu Giường Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh Laminate An Cường Chiếc 1,415,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ
 
KỆ TIVI
STT CHẤT LIỆU THÙNG VÀ CÁNH

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

GIÁ KHUYẾN MÃI GIẢM 15%

 1 Kệ Ti Vi Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh MDF Minh Long M dài 2,120,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
 2  Kệ Ti Vi Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh MDF An Cường M dài 2,470,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ
 3 Kệ Ti Vi Thùng MDF Phủ Melamin Chống Ẩm, Cánh Laminate An Cường M dài 3,180,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ
4